|
Từ trang này, bạn có thể xem được lịch sử của các lệnh đặt.

Các cột trong Lịch sử lệnh đặt
| Cột |
Diễn giải |
| Mã lệnh |
Mã lệnh được sinh ra tự động trong hệ thống. Nhấn vào mã lệnh có thể xem được chi tiết của lệnh này.
 |
| Sàn giao dịch |
Sàn giao dịch. |
| M/B |
Viết tắt của lệnh Mua hoặc Bán. (M là Mua/B là Bán). |
| Chứng khoán |
Mã chứng khoán. |
| GDTT |
Giao dịch thỏa thuận. |
| Giá |
Giá đặt (đơn vị 1000 VND). |
| Số lượng |
Số lượng đặt (đơn vị cổ phần). |
| Số lượng khớp |
Số lượng khớp (đơn vị cổ phần). |
| Thời gian |
Thời gian đặt lệnh. |
| Trạng thái |
Trạng thái lệnh. Nhấn vào hộp xổ xuống để lựa chọn các trạng thái khác. |
| |
 |
Truy vấn dữ liệu
- Chọn ngày bắt đầu trong lịch Ngày:.
- Chọn ngày kết thúc trong lịch Đến:.
- Nhấn nút Truy vấn để bắt đầu truy vấn.
- Nhấn nút Kế tiếp để xem trang sau hoặc nhấn nút Trước để xem trang trước đó.
Trở về đầu trang
|